Tên chính Phong tục đặt tên người Slav Đông

Bài chi tiết: Tên người Slav

Bậc cha mẹ người Slav Đông được chọn tên chính cho con em sơ sinh của mình. Hầu hết các tên dùng để đặt cho người Slav Đông bắt nguồn từ:

Gần như tất cả các tên chính của người Slav là từ đơn. Tên gọi là từ ghép (ví dụ như Jean-Luc trong tiếng Pháp) có độ phổ biến cực kỳ thấp và thường được mượn từ nước ngoài. Dấu gạch nối được dùng để nối hai thành phần trong một tên ghép: tiếng Nga: Мария-Тереза, chuyển tự Mariya-Tereza.

Dành cho nam giới

Tiếng BelarusTiếng NgaTiếng UkrainaChuyển tự tiếng Latinhh[note 1]

tương ứng

Bắt nguồn từGhi chú
Іван, ЯнИван, ЯнІван, ЯнIvan, Jan / Ivan / Ivantiếng Hê-bơ-rơtương tự như John (Gio-an)
Якуб, ЯкаўИаков, ЯковЯківYakub, Yakau / Iakov, Yakov / Yakivtiếng Hê-bơ-rơtương tự như Jacob (Gia-cô-bê)
ІлляИльяІлляIlla / Ilia / Illiatiếng Hê-bơ-rơtương tự như Elijah (Ê-li-a)
Мікалай, МіколаНиколайМиколаMikałaj, Mikoła / Nikolai / Mykola, Mykolaitiếng Hy Lạptương tự như Nicholas, n.đ. 'Thắng lợi của dân tộc'
БарысБорисБорисBarys / Boris / Borystiếng Bulgarkhông rõ, có thể có nghĩa là "chó sói", "ngắn" hoặc "báo tuyết"
УладзімірВладимирВолодимирUładzimir / Vladimir / Volodymyrtiếng Slavn.đ. 'người cai trị vĩ đại/nổi tiếng' (đuôi -мир bắt nguồn từ từ мѣръ, n.đ. 'vĩ đại'). Tương tự như Waldemar trong tiếng Bắc Âu
Пётр, Пятро, ПятрусьПётрПетроPiotr, Piatro, Piatruś / Petr, Pyotr / Petrotiếng Hy Lạptương tự như Peter (Phê-rô)
АндрэйАндрейАндрійAndrej / Andrei / Andriitiếng Hy Lạptương tự như Andrew (An-rê)
АляксандрАлександрОлександр, ОлексаAlaksandr / Aleksandr / Oleksandr, Oleksatiếng Hy Lạptương tự như Alexander (A-lê-xan-đê)
ПіліпФилиппПилипPilip / Filipp / Pylyptiếng Hy Lạptương tự như Philip (Phi-líp-phê)
Дзмітры, ЗміцерДмитрийДмитроDzmitry, Zmicier / Dmitrii / Dmytrotiếng Hy Lạpn.đ. 'của thần Demeter' (tiếng Hy Lạp: Δημήτριος, chuyển tự Dēmḗtrios)
СяргейСергейСергійSiarhiej / Sergei / Serhiitiếng Latinhtương tự như Sergius (Ser-giô)
Леанід, ЛявонЛеонидЛеонідLeanid, Lavon / Leonid / Leonidtiếng Hy Lạptiếng Hy Lạp: Λεωνίδας, chuyển tự Leonidas, n.đ. 'con của sư tử'
ВіктарВикторВікторViktar / Viktor / Viktortiếng Latinhn.đ. 'đấng chinh phục'
Георгій, ЮрыГеоргийГеоргiйHieorhij, Jury / Georgii / Heorhiitiếng Hy Lạptương đương với Егор (Yegor), Юрий (Yury), tiếng Hy Lạp: Γεώργιος, chuyển tự Geōrgios, tương tự như George
Павел, Павал, ПаўлоПавелПавлоPavał, Paŭło / Pavel / Pavlotiếng Latinhtương tự như Paul (Phao-lô)
Канстанцін, КастусьКонстантинКостянтинKanstancin, Kastuś / Konstantin / Kostiantyntiếng Latinhtương tự như Constantine (Con-xtan-ti-nô)
Кірыл, КірылаКириллКирилоKirył, Kiryła / Kirill / Kyrylotiếng Hy Lạptiếng Hy Lạp: Κύριλλος, chuyển tự Kýrillos, tương tự như Cyril
Васіль, БазыльВасилийВасильVasiĺ, Bazyl / Vasilii / Vasyltiếng Hy Lạptiếng Hy Lạp: Βασίλειος, chuyển tự Vasileios, tương tự như Basil
РаманРоманРоманRaman / Roman / Romantiếng Latinh-
УладзіслаўВладиславВладиславUladzisłaŭ / Vladislav / Vladyslavtiếng Slavn.đ. 'Chúa tể danh vọng'
ВячаслаўВячеславВ'ячеславViačasłaŭ / Viacheslav / Viacheslavtiếng Slavn.đ. 'Danh tiếng ngày càng tăng'
Матвей, МацвейМатвейМатвійMatviej, Macviej / Matvei / Matviitiếng Hê-bơ-rơtương tự như Matthew (Mát-thêu)
Міхал, МіхасьМихаилМихайлоMichał, Michaś / Mikhail / Mykhailotiếng Hê-bơ-rơtương tự như Michael (Mi-ca-ên)
АлегОлегОлегAleh / Oleg / Olehtiếng Bắc Âu cổderivative from Scandinavian "Helgi"
ІгарИгорьІгорIhar / Igor / Ihortiếng Bắc Âu cổderivative from Scandinavian "Ingvar"
МаксімМаксимМаксимMaksim / Maksim / Maksymtiếng Latinhmeaning "Greatest"
ФёдарФёдорФедiрFiodar / Fedor / Fedirtiếng Hy Lạpequivalent to Theodor
ЗахарЗахарЗахарZachar / Zakhar / Zakhartiếng Hê-bơ-rơmeaning "Remembered"
АляксейАлексейОлексійAlaksej / Aleksei / Oleksiitiếng Hy Lạpmeaning "Defender"
МакарМакарМакарMakar / Makar / Makartiếng Hy Lạpmeaning "Blessed"
  1. Tại đây sử dụng phương pháp chuyển tự giống nhau cho cả ba ngôn ngữ. Để xem các phương pháp chuyển tự sử dụng chính thức tại mỗi nước, xem tiếng Latinhh hóa tiếng Belarus, tiếng Latinhh hóa tiếng Ngatiếng Latinhh hóa tiếng Ukraina.